1. Cung Khôn
Cung khôn gồm các nam giới tuổi sau :Ất Hợi (1935); Tân Tỵ (1941); Giáp Thân (1944); Canh Dần (1950); Quý Tỵ (1953 , 2013) ; Kỷ Hợi (1959); Nhâm Dần (1962); Mậu Thân (1968); Tân Hợi (1971); Đinh Tỵ (1977); Canh Thân (1980); Bính Dần (1986); Kỷ Tỵ (1989); Ất Hợi (1995); Mậu Dần (1998); Giáo Thân (2004); Đinh Hợi (2007)
- Hướng tốt:Đông Bắc (Sinh khí); Tây Bắc (Phước Đức); Chính Tây (Thiên Y); Tây Nam (Phục Vì)
- Hướng xấu: Chính Bắc (Tuyệt Mạng); Chính Đông (Họa Hại); Đông Nam (Ngũ Quỷ); Chính Nam (Lục Sát)
2. Cung Càn
Cung Càn gồm các nam giới tuổi như sau: Tân Mùi (1931); Canh Thìn (1940); Kỷ Sửu (1949); Mậu Tuất (1958); Đinh Mùi (1967); Bính Thìn (1976); Ất Sửu (1985); Giáo Tuất (1994); Quý Mùi (2003);
- Hướng tốt: Đông Bắc (Thiên Y); Tây Nam (Phước Đức); Chính Tây (Sinh Khí); Tây Bắc ( Phục Vì)
- Hướng xấu: Chính Bắc (Lục sát); Chính Nam (Tuyệt mạng); Đông Nam (Hoa Hại); Chính Đông (Ngũ Quỷ)
3. Cung Cấn
Cung Cấn gồm các nam giới tuổi sau: Mậu Dần (1938); Đinh Hợi (1947); Bính Thân (1956); Ất Tỵ (1965); Giáo Dần (1974); Quý Hợi (1983); Nhâm Thân (1992); Tân Tỵ (2001); Canh Dần (2010)
- Hướng tốt: Chính Bắc (Thiên y); Chính Đông (Phục vì); Đông Nam (Phước Đức); Chính Nam (Sinh khí)
- Hướng xấu: Tây Bắc (Ngũ Quỷ); Tây Nam (Hoa Hại); Đông Bắc (Lục sát); Chính Tây (Tuyệt Mạng)
4. Cung Đoài
Cung Đoài gốn các nam giới tuổi sau: Canh Ngọ (1930); Kỷ Mão (1939); Mậu Tý (1948); Đinh Dậu (1957); Bính Ngọ (1966); Ất Mão (1975); Giáp Tý (1984); Quý Dậu (1993); Nhâm Ngọ (2002); Tân Mão (2011)
- Hướng tốt: Tây Bắc (Sinh khí); Đông Bắc (Phước Đức); Chính Tây (Phục vì); Tây Nam (Thiên Y)
- Hướng xấu: Chính Bắc (Hoa Hại); Chính Đông ( Tuyệt Mạng); Đông Nam (Lục sát); Chính Nam (Ngũ Quỷ)